Đại học
|
Khoa/bộ môn và chuyên ngành
|
Bằng cấp
|
Khoa/Bộ môn
|
Ngành
|
MA
|
Ph D
|
Combined
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Khoa Văn học và ngôn ngữ Hàn
Quốc (Korean Language & Literature)
|
Ngôn ngữ Hàn, Văn học hiện
đại, Văn học cổ truyền
|
|
|
|
Khoa Nhật Bản học (German
Studies)
|
Văn học Đức, Ngôn ngữ Đức, Đức
học
|
|
|
|
Khoa Nga học (Russian Studies)
|
Ngôn ngữ Nga, Văn học Nga, Nga
học
|
|
|
|
Khoa múa dân tộc (Ethnic Dance)
|
Múa dân tộc Hàn Quốc, Múa dân
tộc so sánh
|
|
|
|
Khoa Văn học và ngôn ngữ Pháp
(French Language & Literature)
|
Ngôn ngữ Pháp, Văn học Pháp
|
|
|
|
Khoa Lịch sử (History)
|
Lịch sử Hàn Quốc, Lịch sử
phương Đông, Lịch sử phương Tây, Khảo cổ học
|
|
|
|
Khoa Văn học và ngôn ngữ Anh
(English Language & Literature)
|
Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh
|
|
|
|
Khoa Văn học và ngôn ngữ Trung
(Chinese Language & Literature)
|
Ngôn ngữ Trung, Văn học Trung
Quốc
|
|
|
|
Khoa Triết học (Philosophy)
|
Triết học phương Tây, Triết học
phương Đông
|
|
|
|
Khoa Hán văn học (Korean Classics
in Chinese)
|
Hán văn Hàn Quốc, Cổ truyền
phương Đông, Văn học so sánh
|
|
|
|
Khoa Kinh tế học (Economics)
|
Kinh tế lý luận, Kinh tế ứng
dụng, Lịch sử kinh tế
|
|
|
|
Khoa Quan hệ quốc tế
(International Relations)
|
Quan hệ quốc tế
|
|
|
|
Khoa Phúc lợi Xã hội (Social
Welfare)
|
Chính sách phúc lợi xã hội,
Phương pháp luận phúc lợi xã hội
|
|
|
|
Khoa Xã hội học (Sociology)
|
Xã hội học
|
|
|
|
Khoa Tâm lí học (Psychology)
|
Nhân tố con người, Tâm lý tư
vấn và lâm sàng, Công nghiệp và Tâm lý tổ chức
|
|
|
|
Khoa Hành chính học (Public
Administration)
|
Hành chính chung, Chính sách
công cộng, Quản lý địa phương
|
|
|
|
Khoa Kinh doanh học (Business
Administration)
|
Maketing, Tổ chức nhân sự, Quản
lý sản xuất, Quản lý tài chính
|
|
|
|
Khoa Thông tin Kinh doanh
(Management Information Systems)
|
Thông tin kinh doanh
|
|
|
|
Khoa Thương mại Quốc tế (Foreign
Trade)
|
Lý luận kinh tế quốc tế, Rèn
luyện thương mại
|
|
|
|
Khoa Kế toán (Accounting)
|
Kế toán học
|
|
|
|
Khoa Kinh tế Nông nghiệp
(Agriculture Aconomics)
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
|
|
Khoa Luật (Law)
|
Luật công, Luật tư, Luật hình
sự, Luật xã hội
|
|
|
|
Khoa Giáo dục(Education)
|
Triết học giáo dục và Lịch
sử giáo dục, Tâm lý giáo dục và Phương pháp giáo dục, Xã hội
giáo dục và Hành chính giáo dục
|
|
|
|
Khoa Giáo dục tiếng Hàn (Korean
Language Education)
|
Giáo dục tiếng Hàn
|
|
|
|
Khoa Giáo dục xã hội (Social Education)
|
Giáo dục xã hội, Giáo dục
lịch sử, Giáo dục đại lý
|
|
|
|
Khoa Giáo dục tiếng Anh (English
Education)
|
Giáo dục tiếng Anh
|
|
|
|
Khoa Giáo dục Đạo đức (Ethics
Education)
|
Luận lí Hàn Quốc và Luân lý
phương Đông, Giáo dục luân lý và Luân lý ứng dụng, Vấn đề thống
nhất Bắc Hàn và Luân lý chính trị
|
|
|
|
Khoa Giáo dục Xã hội thông
thường (Social Studies Education)
|
Giáo dục xã hội học
|
|
|
|
Khoa học Tự nhiên
|
Khoa Kinh doanh thủy sản ê (Fisheries
Business Aministration)
|
Kinh doanh thủy sản
|
|
|
|
Phân khoa Khoa học ứng dụng
cuộc sống (Applied Life Science)
|
Khoa học sinh học ứng dụng,
Khoa học sinh học môi trường
|
|
|
|
Khoa Sinh học hệ thống (System
Biology)
|
Sinh học hệ thống
|
|
|
|
Khoa Điều dưỡng (Nursing)
|
Điều dưỡng lâm sàng, Điều
dưỡng và Quản lý điều dưỡng
|
|
|
|
Khoa Vật lý (Physics)
|
Vật lý rắn, Vật lý phân tử,
Vật lý ứng dụng
|
|
|
|
Khoa Vi sinh vật học(Microbiology)
|
Vi sinh vật học
|
|
|
|
Khoa Sinh vật học (Biology)
|
Động vật học, Thực vật học
|
|
|
|
Khoa Toán học (Mathematics)
|
Đại số, Toán ứng dụng và phân
tích, Hình học và cấu trúc liên kết
|
|
|
|
Khoa Dinh dưỡng thực phẩm (Food
and Nutrition)
|
Dinh dưỡng học, Thực phẩm học,
Tổ chức dịch vụ thực phẩm
|
|
|
|
Khoa Quần áo (Clothing &
Textiles)
|
Khoa Quần áo
|
|
|
|
Khoa Khoa học máy tính (Computer
Science)
|
Hệ thống máy tính, Hệ thống
thông tin
|
|
|
|
Khoa Địa lý (Geology)
|
Địa lý học, Vật lý địa cầu
|
|
|
|
Khoa Thống kê thông tin
(Information Statistics)
|
Thống kê học, Xử lý thông tin
|
|
|
|
Khoa Công nghệ thông tin
(Informatics)
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
Khoa Hóa học (Chemistry)
|
Hóa học phân tích và chất vô
cơ, Hóa học vật lý, Hóa học hữu cơ
|
|
|
|
Khoa Khoa học Sản xuất cây lương
thực (Crop Science)
|
Nông học, Làm vườn
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật Nông nghiệp
(Agricultural Engineering)
|
Kỹ thuật nông nghiệp
|
|
|
|
Khoa Sinh vật ứng dụng (Applied
Biology)
|
Bệnh lý thực vật học, Côn
trùng ứng dụng
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật máy móc công
nghiệp sinh vật (Bio-Industrial Machinery Engineering)
|
Năng lượng nông nghiệp, Máy móc
gia công nông sản, Máy sản xuất sinh vật
|
|
|
|
Khoa Tài nguyên rừng (Forest
Resources)
|
Kinh tế kinh doanh rừng, Bảo vệ
sản xuất rừng, Kỹ thuật rừng và tạo cảnh
|
|
|
|
Khoa Công nghệ Lâm sản (Forest
Products)
|
Sấy và xẻ gỗ, Hóa học gỗ và
Công nghệ chế tạo giấy, Gia công và gia công gỗ
|
|
|
|
Khoa Công nghệ Chăn nuôi (Animal
Science)
|
Khoa học chăn nuôi
|
|
|
|
Khoa Dược học (Pharmacy)
|
Chuyên ngành dược công nghiệp,
Chuyên ngành dược sinh học, Chuyên ngành Khoa học thuốc
|
|
|
|
Khoa Giáo dục gia đình (Home
Economics Education)
|
Giáo dục gia đình
|
|
|
|
Khoa Giáo dục toán (Mathematics
Education)
|
Giáo dục Toán
|
|
|
|
Khoa Giáo dục khoa học (Science
Education)
|
Giáo dục vật lý, Giáo dục
hóa học, Giáo dục sinh học
|
|
|
|
Khoa Khoa học đời sống hải
dương ê (Marine
Biology and Aquaculture)
|
Khoa học đời sống hải dương
|
|
|
|
Kỹ thuật công nghệ
|
Khoa Công nghệ sản xuất hải
dương ê
(Engineering for Marine Production)
|
Kỹ thuật hệ thống vận hành
tàu, Kỹ thuật hệ thống sản xuất hải dương
|
|
|
|
Phân khoa Kỹ thuật hàng không
và cơ giới (Mechanical and Aerospace Engineering)
|
Khoa học máy, Thiết kế máy,
Khoa học vũ trụ hàng không
|
|
|
|
Phân khoa Công nghệ Nano và vật
liệu mới (Materials Science & Engineering)
|
Công nghệ Polymer, Công nghệ vật
liệu kim loại, Công nghệ gốm sứ
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật kiến trúc
(Architecture)
|
Kỹ thuật kiến trúc
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật đô thị (Urban
Engineering)
|
Kế hoạch đô thị, Kỹ thuật đô
thị
|
|
|
|
Khoa Công nghiệp và Kỹ thuật
hệ thống (Industry and System Engineering)
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật điện (Electrical
Engineering)
|
Hệ thống, Thiết bị điện, Vật
liệu điện
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật điện tử
(Electronic Engineering)
|
Kỹ thuật điện tử
|
|
|
|
Khoa Công nghệ mạch bán dẫn
(Semiconductor Engineering)
|
Vật liệu điện tử, Chất bán
dẫn, Dịch vụ công nghệ thông tin
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật đo lường và điều
khiển (Control and Instrumentation Engineering)
|
Kỹ thuật đo lường và điều
khiển
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật Xây dựng (Civil
Engineering)
|
Kỹ thuật địa chất và cấu
trúc, Thủy lợi, Khảo sát và quản lí xây dựng
|
|
|
|
Khoa Công nghệ hóa học (Chemical
Engineering)
|
Công nghệ hóa học, Công nghệ
môi trường
|
|
|
|
Khoa Công nghệ dung hợp Nano và
vật liệu mới (Materials Engineering and Convergence Technology)
|
Công nghệ dung hợp Nano và vật
liệu mới
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật hệ thống máy
móc ê
(Mechanical System Engineering)
|
Kỹ thuật ứng dụng nhiệt và
chất lỏng, Kỹ thuật điều khiển rung và vật liệu
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật và công nghệ hải
sản ê(Seafood
Science and Technology)
|
Kỹ thuật và công nghệ hải sản
|
|
|
|
Khoa Công nghệ máy móc và năng
lượng ê (Energy
and Mechanical Engineering)
|
Kỹ thuật chất lỏng và nhiệt, Công
nghệ thiết kế đứt gãy và vật liệu (Material, Fracture Production
Engineering), Kỹ thuật động lực học
|
|
|
|
Khoa Công nghệ giao tiếp và
thông tin ê (Information
and Communication Engineering)
|
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật
giao tiếp
|
|
|
|
Khoa Công nghệ biển và Kỹ
thuật hải quân ê (Naval
Architecture and Ocean Engineering)
|
Công nghệ biển và kỹ thuật
hải quân
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật xây dựng hàng
hải ê (Ocean
Civil Engineering)
|
Thủy lợi, Kỹ thuật địa chất
và cấu trúc
|
|
|
|
Khoa Công nghệ môi trường biển ê (Marine
Environmental Engineering)
|
Công nghệ môi trường biển
|
|
|
|
Nghệ thuật
|
Khoa Mỹ thuật (Fine Art)
|
Hội họa Hàn Quốc, Mỹ thuật
phương Tây, Tạo hình, Thiết kế
|
|
|
|
Khoa Âm nhạc (Music)
|
Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng
tác
|
|
|
|
Khoa Thể dục thể thao(Physical
Education)
|
Khoa học xã hội nhân văn và
thể dục thể thao, Khoa học tự nhiên và thể dục thể thao
|
|
|
|
Y tế
|
Khoa Thú y (Veterinary Medicine)
|
Y học cơ bản thú y, Y học ngừa
thú y, Nội khoa thú ý, Ngoại khoa thú y, Sản khoa thú y, Miễn dịch
và vi sinh vật thú y, Bệnh lí thú y, Bệnh thủy sản thú y, Hóa học
và dược thú y
|
|
|
|
Khoa Y học (Medicine)
|
Giải phẫu học, Sinh lý học,
Hóa sinh, Bệnh lý học, Dược lý học, Nội khoa, Vi sinh vật học, Y
học phòng ngừa, Ký sinh trùng học, Sản khoa và phụ khoa, Tâm thần
học, Trẻ em và vị thành niên, Thần kinh học, Da liễu, Phẫu thuật
chỉnh hình, Phẫu thuật vùng ngực, Phẫu thuật thần kinh, Khoa tiết
niệu, Tai mũi họng, X-quang, Khoa gây mê hồi sức, Bệnh lý lâm sàng, Y
học phục hồi chức năng, Nha khoa, Phẫu thuật, Khoa mắt, Phẫu thuật
thẩm mỹ và chỉnh hình, Trị liệu bức xạ
|
|
|
|
Chương trình liên ngành
|
Khoa Sinh học Thần kinh
(Neurobiology)
|
Sinh học thần kinh
|
|
|
|
Khoa Nhật Bản học (Japanese
Studies)
|
Văn học và ngôn ngữ Nhật Bản,
Lịch sử và văn hóa xã hội, Kinh tế chính trị, Giáo dục tiếng
Nhật
|
|
|
|
Khoa Bảo vệ môi trường
(Invironmental Protection)
|
Công nghệ môi trường
|
|
|
|
Khoa Khu vực hải ngoại (Area
Studies)
|
Khu vực Mỹ, Khu vực Đông Á, Khu
vực Nam Á, Khu vực Tây Âu, Khu vực Đông Âu, Khu vực Nhật Bản, Khu vực
Trung Quốc
|
|
|
|
Khoa Nội hàm văn hóa (Culture
Contents)
|
Nội hàm văn hóa
|
|
|
|
Khoa Thông tin ngôn luận
(Communication)
|
Thông tin ngôn luận
|
|
|
|
Khoa Kinh tế chính trị
(Political Economy)
|
Kinh tế học, Xã hội học, Lịch
sử học, Chính trị học
|
|
|
|
Khoa Y sinh học (Biomedical
Sciences)
|
Y sinh học
|
|
|
|
Khoa Công nghệ dung hợp máy móc
(Mechanical Convergence Engineering)
|
Công nghệ dung hợp máy móc
|
|
|
|
Khoa Sinh Thú y (Bio-technology
and Science)
|
Sinh thú y
|
|
|
|