Thứ Hai, 5 tháng 5, 2014

Chương trình cao học trường đại học quốc gia Gyeongsang

Posted at  18:12  |  in  Tuyển sinh cao học

Chương trình cao học trường đại học quốc gia Gyeongsang

1. Thông tin chung về tư cách nộp đơn
a. Người đạt năng lực tiếng Hàn (TOPIK* hoặc KLAT**) cấp 3 trở lên
* TOPIK: Test of Proficiency in Korean
** KLAT: Korean Language Ability Test

b. Người đạt năng lực tiếng Anh TOEFL 550/CBT210/IBT80/IELTS 5.5/TEPS 550 trở lên hoặc kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh công nhận cấp quốc gia với số điểm tương đương.

c. Người đạt tiêu trình độ cấp 4 trong đánh giá của viện văn hóa quốc ngữ trường Đại học Gyeongsang đến trước khi tốt nghiệp.

d. Các khoa ngoại lệ:
Môn học
Tiêu chuẩn
Ghi chú
Khoa Kinh doanh
Năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên hoặc đáp ứng điều kiện tương ứng

Khoa Thương mại quốc tế
Năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên hoặc đáp ứng điều kiện tương ứng
Ngoài ra, ứng viên là người liên quan đến 1 điều trở lên trong số các mục b, c về tư cách nộp đơn ở trên.


2. Chương trình đào tạo

Đại học
Khoa/bộ môn và chuyên ngành
Bằng cấp
Khoa/Bộ môn
Ngành
MA
Ph D
Combined
Khoa học Xã hội và Nhân văn
Khoa Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc (Korean Language & Literature)
Ngôn ngữ Hàn, Văn học hiện đại, Văn học cổ truyền



Khoa Nhật Bản học (German Studies)
Văn học Đức, Ngôn ngữ Đức, Đức học



Khoa Nga học (Russian Studies)
Ngôn ngữ Nga, Văn học Nga, Nga học



Khoa múa dân tộc (Ethnic Dance)
Múa dân tộc Hàn Quốc, Múa dân tộc so sánh



Khoa Văn học và ngôn ngữ Pháp (French Language & Literature)
Ngôn ngữ Pháp, Văn học Pháp



Khoa Lịch sử (History)
Lịch sử Hàn Quốc, Lịch sử phương Đông, Lịch sử phương Tây, Khảo cổ học



Khoa Văn học và ngôn ngữ Anh (English Language & Literature)
Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh



Khoa Văn học và ngôn ngữ Trung (Chinese Language & Literature)
Ngôn ngữ Trung, Văn học Trung Quốc



Khoa Triết học (Philosophy)
Triết học phương Tây, Triết học phương Đông



Khoa Hán văn học (Korean Classics in Chinese)
Hán văn Hàn Quốc, Cổ truyền phương Đông, Văn học so sánh



Khoa Kinh tế học (Economics)
Kinh tế lý luận, Kinh tế ứng dụng, Lịch sử kinh tế



Khoa Quan hệ quốc tế (International Relations)
Quan hệ quốc tế



Khoa Phúc lợi Xã hội (Social Welfare)
Chính sách phúc lợi xã hội, Phương pháp luận phúc lợi xã hội



Khoa Xã hội học (Sociology)
Xã hội học



Khoa Tâm lí học (Psychology)
Nhân tố con người, Tâm lý tư vấn và lâm sàng, Công nghiệp và Tâm lý tổ chức



Khoa Hành chính học (Public Administration)
Hành chính chung, Chính sách công cộng, Quản lý địa phương



Khoa Kinh doanh học (Business Administration)
Maketing, Tổ chức nhân sự, Quản lý sản xuất, Quản lý tài chính



Khoa Thông tin Kinh doanh (Management Information Systems)
Thông tin kinh doanh



Khoa Thương mại Quốc tế (Foreign Trade)
Lý luận kinh tế quốc tế, Rèn luyện thương mại



Khoa Kế toán (Accounting)
Kế toán học



Khoa Kinh tế Nông nghiệp (Agriculture Aconomics)
Kinh tế nông nghiệp



Khoa Luật (Law)
Luật công, Luật tư, Luật hình sự, Luật xã hội



Khoa Giáo dục(Education)
Triết học giáo dục và Lịch sử giáo dục, Tâm lý giáo dục và Phương pháp giáo dục, Xã hội giáo dục và Hành chính giáo dục



Khoa Giáo dục tiếng Hàn (Korean Language Education)
Giáo dục tiếng Hàn



Khoa Giáo dục xã hội (Social Education)
Giáo dục xã hội, Giáo dục lịch sử, Giáo dục đại lý



Khoa Giáo dục tiếng Anh (English Education)
Giáo dục tiếng Anh



Khoa Giáo dục Đạo đức (Ethics Education)
Luận lí Hàn Quốc và Luân lý phương Đông, Giáo dục luân lý và Luân lý ứng dụng, Vấn đề thống nhất Bắc Hàn và Luân lý chính trị



Khoa Giáo dục Xã hội thông thường (Social Studies Education)
Giáo dục xã hội học



Khoa học Tự nhiên
Khoa Kinh doanh thủy sản ê (Fisheries Business Aministration)
Kinh doanh thủy sản



Phân khoa Khoa học ứng dụng cuộc sống (Applied Life Science)
Khoa học sinh học ứng dụng, Khoa học sinh học môi trường



Khoa Sinh học hệ thống (System Biology)
Sinh học hệ thống



Khoa Điều dưỡng (Nursing)
Điều dưỡng lâm sàng, Điều dưỡng và Quản lý điều dưỡng



Khoa Vật lý (Physics)
Vật lý rắn, Vật lý phân tử, Vật lý ứng dụng



Khoa Vi sinh vật học(Microbiology)
Vi sinh vật học



Khoa Sinh vật học (Biology)
Động vật học, Thực vật học



Khoa Toán học (Mathematics)
Đại số, Toán ứng dụng và phân tích, Hình học và cấu trúc liên kết



Khoa Dinh dưỡng thực phẩm (Food and Nutrition)
Dinh dưỡng học, Thực phẩm học, Tổ chức dịch vụ thực phẩm



Khoa Quần áo (Clothing & Textiles)
Khoa Quần áo



Khoa Khoa học máy tính (Computer Science)
Hệ thống máy tính, Hệ thống thông tin



Khoa Địa lý (Geology)
Địa lý học, Vật lý địa cầu



Khoa Thống kê thông tin (Information Statistics)
Thống kê học, Xử lý thông tin



Khoa Công nghệ thông tin (Informatics)
Công nghệ thông tin



Khoa Hóa học (Chemistry)
Hóa học phân tích và chất vô cơ, Hóa học vật lý, Hóa học hữu cơ



Khoa Khoa học Sản xuất cây lương thực (Crop Science)
Nông học, Làm vườn



Khoa Kỹ thuật Nông nghiệp (Agricultural Engineering)
Kỹ thuật nông nghiệp



Khoa Sinh vật ứng dụng (Applied Biology)
Bệnh lý thực vật học, Côn trùng ứng dụng



Khoa Kỹ thuật máy móc công nghiệp sinh vật (Bio-Industrial Machinery Engineering)
Năng lượng nông nghiệp, Máy móc gia công nông sản, Máy sản xuất sinh vật



Khoa Tài nguyên rừng (Forest Resources)
Kinh tế kinh doanh rừng, Bảo vệ sản xuất rừng, Kỹ thuật rừng và tạo cảnh



Khoa Công nghệ Lâm sản (Forest Products)
Sấy và xẻ gỗ, Hóa học gỗ và Công nghệ chế tạo giấy, Gia công và gia công gỗ



Khoa Công nghệ Chăn nuôi (Animal Science)
Khoa học chăn nuôi



Khoa Dược học (Pharmacy)
Chuyên ngành dược công nghiệp, Chuyên ngành dược sinh học, Chuyên ngành Khoa học thuốc



Khoa Giáo dục gia đình (Home Economics Education)
Giáo dục gia đình



Khoa Giáo dục toán (Mathematics Education)
Giáo dục Toán



Khoa Giáo dục khoa học (Science Education)
Giáo dục vật lý, Giáo dục hóa học, Giáo dục sinh học



Khoa Khoa học đời sống hải dương ê (Marine Biology and Aquaculture)
Khoa học đời sống hải dương



Kỹ thuật công nghệ
Khoa Công nghệ sản xuất hải dương ê (Engineering for Marine Production)
Kỹ thuật hệ thống vận hành tàu, Kỹ thuật hệ thống sản xuất hải dương



Phân khoa Kỹ thuật hàng không và cơ giới (Mechanical and Aerospace Engineering)
Khoa học máy, Thiết kế máy, Khoa học vũ trụ hàng không



Phân khoa Công nghệ Nano và vật liệu mới (Materials Science & Engineering)
Công nghệ Polymer, Công nghệ vật liệu kim loại, Công nghệ gốm sứ



Khoa Kỹ thuật kiến trúc (Architecture)
Kỹ thuật kiến trúc



Khoa Kỹ thuật đô thị (Urban Engineering)
Kế hoạch đô thị, Kỹ thuật đô thị



Khoa Công nghiệp và Kỹ thuật hệ thống (Industry and System Engineering)
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp



Khoa Kỹ thuật điện (Electrical Engineering)
Hệ thống, Thiết bị điện, Vật liệu điện



Khoa Kỹ thuật điện tử (Electronic Engineering)
Kỹ thuật điện tử



Khoa Công nghệ mạch bán dẫn (Semiconductor Engineering)
Vật liệu điện tử, Chất bán dẫn, Dịch vụ công nghệ thông tin



Khoa Kỹ thuật đo lường và điều khiển (Control and Instrumentation Engineering)
Kỹ thuật đo lường và điều khiển



Khoa Kỹ thuật Xây dựng (Civil Engineering)
Kỹ thuật địa chất và cấu trúc, Thủy lợi, Khảo sát và quản lí xây dựng



Khoa Công nghệ hóa học (Chemical Engineering)
Công nghệ hóa học, Công nghệ môi trường



Khoa Công nghệ dung hợp Nano và vật liệu mới (Materials Engineering and Convergence Technology)
Công nghệ dung hợp Nano và vật liệu mới



Khoa Kỹ thuật hệ thống máy móc ê (Mechanical System Engineering)
Kỹ thuật ứng dụng nhiệt và chất lỏng, Kỹ thuật điều khiển rung và vật liệu



Khoa Kỹ thuật và công nghệ hải sản ê(Seafood Science and Technology)
Kỹ thuật và công nghệ hải sản



Khoa Công nghệ máy móc và năng lượng ê (Energy and Mechanical Engineering)
Kỹ thuật chất lỏng và nhiệt, Công nghệ thiết kế đứt gãy và vật liệu (Material, Fracture Production Engineering), Kỹ thuật động lực học



Khoa Công nghệ giao tiếp và thông tin ê (Information and Communication Engineering)
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật giao tiếp



Khoa Công nghệ biển và Kỹ thuật hải quân ê (Naval Architecture and Ocean Engineering)
Công nghệ biển và kỹ thuật hải quân



Khoa Kỹ thuật xây dựng hàng hải ê (Ocean Civil Engineering)
Thủy lợi, Kỹ thuật địa chất và cấu trúc



Khoa Công nghệ môi trường biển ê (Marine Environmental Engineering)
Công nghệ môi trường biển



Nghệ thuật
Khoa Mỹ thuật (Fine Art)
Hội họa Hàn Quốc, Mỹ thuật phương Tây, Tạo hình, Thiết kế



Khoa Âm nhạc (Music)
Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác



Khoa Thể dục thể thao(Physical Education)
Khoa học xã hội nhân văn và thể dục thể thao, Khoa học tự nhiên và thể dục thể thao



Y tế
Khoa Thú y (Veterinary Medicine)
Y học cơ bản thú y, Y học ngừa thú y, Nội khoa thú ý, Ngoại khoa thú y, Sản khoa thú y, Miễn dịch và vi sinh vật thú y, Bệnh lí thú y, Bệnh thủy sản thú y, Hóa học và dược thú y



Khoa Y học (Medicine)
Giải phẫu học, Sinh lý học, Hóa sinh, Bệnh lý học, Dược lý học, Nội khoa, Vi sinh vật học, Y học phòng ngừa, Ký sinh trùng học, Sản khoa và phụ khoa, Tâm thần học, Trẻ em và vị thành niên, Thần kinh học, Da liễu, Phẫu thuật chỉnh hình, Phẫu thuật vùng ngực, Phẫu thuật thần kinh, Khoa tiết niệu, Tai mũi họng, X-quang, Khoa gây mê hồi sức, Bệnh lý lâm sàng, Y học phục hồi chức năng, Nha khoa, Phẫu thuật, Khoa mắt, Phẫu thuật thẩm mỹ và chỉnh hình, Trị liệu bức xạ



Chương trình liên ngành
Khoa Sinh học Thần kinh (Neurobiology)
Sinh học thần kinh



Khoa Nhật Bản học (Japanese Studies)
Văn học và ngôn ngữ Nhật Bản, Lịch sử và văn hóa xã hội, Kinh tế chính trị, Giáo dục tiếng Nhật



Khoa Bảo vệ môi trường (Invironmental Protection)
Công nghệ môi trường



Khoa Khu vực hải ngoại (Area Studies)
Khu vực Mỹ, Khu vực Đông Á, Khu vực Nam Á, Khu vực Tây Âu, Khu vực Đông Âu, Khu vực Nhật Bản, Khu vực Trung Quốc



Khoa Nội hàm văn hóa (Culture Contents)
Nội hàm văn hóa



Khoa Thông tin ngôn luận (Communication)
Thông tin ngôn luận



Khoa Kinh tế chính trị (Political Economy)
Kinh tế học, Xã hội học, Lịch sử học, Chính trị học



Khoa Y sinh học (Biomedical Sciences)
Y sinh học



Khoa Công nghệ dung hợp máy móc (Mechanical Convergence Engineering)
Công nghệ dung hợp máy móc



Khoa Sinh Thú y (Bio-technology and Science)
Sinh thú y





Tuyển sinh cao học trường đại học quốc gia Gyeongsang

Để  bạn được chuẩn bị tốt nhất cho dự định du học Hàn Quốc tại trường đại học quốc gia Gyeongsang cũng như giải quyết mọi khó khăn về hồ sơ thủ tục, lựa chọn trường học du học. 
Hãy gọi điện đến Văn phòng Asung để được hướng dẫn cụ thể:


(Nhận thông tin tư vấn miễn phí)

Share this post

About Gyeongsang National University

Trường đại học quốc gia Gyeongsang là 1 trong 10 trường đại học quốc gia nằm tại tỉnh Gyeongnam Hàn Quốc, trường được đánh giá là nơi dẫn dường cho nền công nghiệp Hàn Quốc, Liên hệ nộp hồ sơ nhập học tại Văn phòng đại diện tại Việt Nam: (08) 6 6868 999 hoặc 0979 13 5252. ĐC: Trung Tâm hàn Ngữ Dong A- UTE (ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM) Số 1 Võ Văn Ngân, Q. Thủ Đức, TP. HCM

0 comments:

Korea Info|Học Tiếng Hàn|Du Học Zila
Copyright © 2013 Gyeongsang National University | Đại học quốc gia Gyeongsang. Develop by Du học Hàn Quốc DMCA.com Protection Status
Proudly Powered by Thien Van.
back to top